Cuộn từ

From testwiki
Jump to navigation Jump to search

Cuộn Từ là một linh kiện điện tử có khả năng sanh Từ khi mắc nối với điện . Cuộn Từ có Biểu Tượng mạch điện


Từ dung

Từ Dung là tính chất vật lý của cuộn từ đại diện cho từ lượng sinh ra bởi một dòng điện trên cuộn từ . Từ Dung có ký hiệu mạch điện L đo bằng đơn vị Henry H . Theo Ampere, B=LI

L=BI

Với cuộn từ tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thứớc Chiều dài , l , Điện tích , A , với vài vòng quấn N . Khi mắc với điện

L=μiNlA

Từ trên,

L=BI=μiNlA
μ=BIANl


Từ Dung của dẩn điện thường gặp

Cộng dây thẳng dẩn điện L=μ12πr
Vòng tròn dẩn điện L=μ12r
Cuộn tròn của N vòng tròn dẩn điện L=μNlA

Phản ứng điện của cuộn từ

Điện DC

Từ cảm B=LI=μNlAI
Từ dung L=BI=μNlA
Dòng điện I=BL

Điện AC

Điện thế vL(t)=Lddti(t)
Dòng điện iL(t)=1Lv(t)dt
Điện kháng ZL=vL(t)iL(t)=RL+XL
Điện kháng ZL=R+ωL90o=R+jωL=R+sL
Điện ứng XL=ωL90o=jωL=sL
Góc độ khác biệt Tanθ=ωT
Hằng số thời gian T=LR

Mạch điện cuộn từ


Tổng kết cuộn từ

Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N
Biểu Tượng
Từ Dung L=BI=μN2l
Dòng Điện I=BL
Cảm từ B=LI=μN2Il
Điện Thế v(t)=Ldi(t)dt
Dòng Điện i(t)=1Lv(t)dt
Năng Lượng Điện P(t)=12LI2
Điện Kháng ZL=vLiL=RL+XL
ZL=R0+ωL90
ZL=R+jωL
ZL=R+sL
Điện Ứng XL=ωL90
XL=jωL
XL=sL
Góc độ khác biệt Tanθ=ωT
Hằng số thời gian T=LR
Phản Ứng Tần Số Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao với cuộn từ không có thất thóat