Toán chia

From testwiki
Jump to navigation Jump to search

Phép toán cho biết tỉ lệ của 2 số lượng. Toán chia có ký hệu / . Khi có số đại số a và b, phép toán chia 2 số được viết nhu sau

a/b=ab=c

Từ trên

a=b×c

Với

a . Số chia
b . Số bị chia
/ . Toán chia
c . Thương số

Thí dụ

30=oo
31=3
102=5

Phép toán chia

Toán chia 0
a/0=00

Toán chia 1

a/1=a
a/1=a

Toán chia số nghịch đảo

1/1a=a
a/1a=a×a=a2
Toán chia số nguyên


a/0=00
a/a=1
a/a=1

Toán chia phân số


a/bc=a×cb=acb
ab/cd=ab×dc=adbc

Toán chia số ảo


j/0=00
j/1=j
j/j=1
j/j=1


j/0=00
j/1=j
j/j=1
j/j=1

Toán chia số phức


(a+jb)(c+jd)=(a+jb)(c+jd)(c+jd)(c+jd)=(ac+bd)+j(ad+bc)(c+jd)2
(a+jb)(ajb)=(a+jb)(ajb)(ajb)(ajb)=a2b2(ajb)2

Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r

a chia hết cho b khi a=bc . Vậy b=ac
a không chia hết cho b khi a=bc+r . Vậy b=acrc
Toán chia hết cho 2

Mọi số sau đây đều chia hết cho 2

Số chia hết cho 2 Ký hiệu
Bội số của 2 2N
Lũy thừa của 2 2n
Số có số tận cùng bằng 0 10,70...,350

Thí dụ Số chẳn , Mọi số chia hết cho 2 , có ký hiệu 2N . Trong tập hợp số tự nhiên từ 0-9, các số chẳn bao gồm

2N=2,4,6,8
Toán chia hết cho 1
Mọi số chia hết cho 1 đều bằng chính nó
a1=a
Toán chia hết một số cho chính nó
Mọi số chia hết cho chính nó cho thương số bằng 1
aa=1

Số nguyên tố , Mọi số chia hết cho 1 và cho chính nó, có ký hiệu P . Trong tập hợp số tự nhiên từ 0-9, các số nguyên tố bao gồm

P=1,3,5,7,