Linh kiện điện tử thụ động

From testwiki
Revision as of 15:09, 10 October 2024 by 69.165.131.31 (talk)
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search

Điện trở

Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động tạo từ một cộng dây thẳng dẩn điện có công dụng làm giảm điện .

Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động tạo từ một cộng dây thẳng dẩn điện có công dụng làm giảm điện . Điện trở kháng và Điện dẩn là tính chất của điện trở cho biết khả năng kháng điện và dẩn điện của điện trở

Điện trở kháng

Ký hiệu và đơn vị đo lường

Điện trở kháng có ký hiệu R và đo bằng đơn vị Ohm Ω

Công thức

Điện trở kháng của cộng dây thẳng dẩn điện có kích thước Chiều dài l , Với Diện tích bề mặt A, và Độ dẩn điện ρ .

100px
R=ρlA

Trong mạch điện của điện trở với điện , Điện trở kháng được tính theo định luật Ohm như sau

100px
R=VI

Độ kháng điện vật liệu

Từ trên

R=VI=ρlA
ρ=VIAl=1σ

Điện dẩn

Ký hiệu và đơn vị đo lường

Điện dẩn có ký hiệu G và đo bằng đơn vị 1/Ohm 1/Ω

Công thức

Điện dẩn của cộng dây thẳng dẩn điện có kích thước Chiều dài l , Với Diện tích bề mặt A, và Độ dẩn điện ρ .

100px
R=ρlA
G=1R=1ρlA=σAl
σ=1ρ

Trong mạch điện của điện trở với điện , Điện trở kháng được tính theo định luật Ohm như sau

G=1R=IV

Độ dẩn điện

Độ dẫn điện cũng là nghịch đảo của điện trở suất ρ:

G=σAl=IV
σ=1ρ=IVlA


Trong hệ SI σ có đơn vị chuẩn là S/m (Siemens trên mét), các đơn vị biến đổi khác như S/cm, m/Ω·mm² và S·m/mm² cũng thường được dùng, với 1 S/cm = 100 S/m và 1 m/Ω·mm² = S·m/mm² = 106 S/m. Riêng ở Hoa Kỳ σ còn có đơn vị % IACS (International Annealed Copper Standard), phần trăm độ dẫn điện của đồng nóng chảy, 100 % IACS = 58 MS/m. Giá trị độ dẫn điện của dây trần trong các đường dây điện cao thế thường được đưa ra bằng % IACS.

Độ dẫn điện của một số kim loại ở khoảng 27 °C:
Chất dẫn điện Phân loại σ in S/m Nguồn
Bạc Kim loại 61,39 · 106
Đồng Kim loại ≥ 58,0 · 106
Vàng Kim loại 44,0 · 106
Nhôm Kim loại 36,59 · 106
Natri Kim loại 21 · 106
Wolfram Kim loại 18,38 · 106
Đồng thau (CuZn37) Kim loại ≈ 15,5 · 106
Sắt Kim loại 10,02 · 106
Crom Kim loại 8,74 · 106
Chì Kim loại 4,69 · 106
Titan (bei 273 K) Kim loại 2,56 · 106
Thép không gỉ (1.4301) Kim loại 1,4 · 106
Thủy ngân Kim loại 1,04 · 106
Gadolini Kim loại 0,74 · 106
Than chì (parallel zu Schichten) Phi kim 3 · 106
Polymer dẫn điện 10−11 bis 105
Germani Bán dẫn 1,45
Silic, undotiert Bán dẫn 252 · 10−6
Teluride Bán dẫn 5 · 10−3
Nước biển ≈ 5
Nước máy ≈ 50 · 10−3
Nước tinh khiết 5 · 10−6

Phản ứng điện

Điện trở và điện

Phản ứng điện DC
Điện trở kháng của điện trở được tính theo Định luật Ohm R=VI
Điện dẩn của điện trở được tính theo sau G=1R=IV
Điện thế của điện trở được tính theo Định luật Volt V=IR
Điện thế của điện trở được tính theo Định luật Ampere I=VR
Phản ứng điện AC
Điện ứng của điện trở XR=v(t)i(t)=0
Điện kháng của điện trở ZR=R+XR=R0=R=r
Điện thế của điện trở v(t)=i(t)XR
Dòng điện của điện trở i(t)=v(t)XR
Năng lượng điện của điện trở p(t)=i(t)v(t)

Điện trở và Điện từ

Điện trở khi dẩn điện tạo ra từ trừong bao quanh lấy điện trở có cường độ tính theo Định luật Ampere . Cường độ từ trường được gọi là Từ cảm

100px
Từ cảm tính theo Định luật Ampere B=Li=μAi=μ2πri
Từ dung L=Bi=μ2πr

Điện trở và Điện nhiệt

Điện trở khi dẩn điện tạo ra nhiệt và giải thoát nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng năng lượng nhiệt . Năng lượng nhiệt giải thoát vào môi trường xung quanh được coi như năng lượng điện thất thoát

Nhiệt trở Điện trở kháng của mọi vật dẩn điện tăng theo Nhiệt độ tăng
Dẫn Điện . R=Ro+nT
Bán Dẩn Điện . R=RoenT
Năng lượng thất thoát dưới dạng nhiệt
Mọi vật dẩn điện đều có thất thoát năng lượng điện dưới dạng Nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh Pr=i2R(T)
Mạch điện điện trở với thất thoát
Năng lượng Điện phát


Pv=iv

Năng lượng thất thoát dưới dạng nhiệt
Pr=i2R(T)

Năng lượng điện truyền
P=PvPr=ivi2R(T)=i[viR(T)]

Điện trở và Phóng xạ điện nhiệt

Năng lực nhiệt giải thoát vào môi trường xung quanh của điện trở khi điện trở dẩn điện

W=pv=mCΔT

Khối lượng

m=pvCΔT=pλ

Động lượng

p=mCΔTv=mλ

Bước sóng

λ=mvCΔT=mp

Mạch điện điện trở

Mạch điện điện trở nối tiếp

Mạch điện của nhiều điện trở mắc nối kề nhau

Khi mắc nối tiếp nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ tăng và bằng với tổng điện kháng của các Điện trở

Req=R1+R2+R3+...+Rn

Khi mắc n điện trở cùng giá trị nối tiếp với nhau, Điện Kháng sẻ tăng gấp n

Req=R1+R2+...+Rn=R+R+...+R=nR

Mạch điện điện trở song song

Khi mắc song song nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ giảm và bằng

1Req=1R1+1R2+...+1Rn


Khi mắc n điện trở cùng giá trị song song với nhau, Điện Kháng sẻ giảm gấp n

1Req=1R1+1R2+...+1Rn=1R+1R+...+1R=1nR

Mạch điện điện trở 2 cổng

Mạch Chia Điện


i=VR2+R1
Vo=iR2=RiviR2+R1
VoVi=R2R2+R1
VoVi=R2R2+R1

Mạch T


V=V2R1R1+R3=V1R1R2+R1
V2V1=R1+R3R1R1R2+R3
V2V1=R1+R3R2+R3

Mạch π


i1=i2+i3
viR1=vivoR2+voR3
vivo=(R3R1)(R2R1R2R3)
vovi=(R3R1)(R2R1R2R3)

Mạch Nối Tiếp Song Song


REQ=(R1R2)+R3
REQ=R1R2R1+R2+R3

Hoán Chuyển


Δ - Y Hoán Chuyển
R1=RaRbRa+Rb+Rc
R2=RbRcRa+Rb+Rc
R3=RcRaRa+Rb+Rc
Y - Δ Hoán Chuyển
Ra=R1R2+R2R3+R3R1R2
Rb=R1R2+R2R3+R3R1R3
Rc=R1R2+R2R3+R3R1R1

Mạch điện RL

Mạch điện RL là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện L cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện RL nối tiếp 100px Ở trạng thái cân bằng, tổng mạch điện của cuộn từ và điện trở bằng không


VL+VR=0
Ldidt+iR=0
didt=1Ti
T=LR
dii=1Tdt
Lni=1T+c
i=e1Tt+c=Ae1Tt
A=ec

Mạch điện bộ lọc tần số thấp


vovi=RR+jωL=11+jωLR=11+jωT
T=LR
ωo=1T=RL=2πfo
vo(ω=0)=vi
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=00)=0

Mạch điện bộ lọc tần số cao 200px


vovi=jωLR+jωL=jωLR1+jωLR=jωT1+jωT
T=LR
ωo=1T=RL=2πf
vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=0)=vi

Mạch điện RC

Mạch điện RC là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện C cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện RC nối tiếp Ở trạng thái cân bằng, tổng mạch điện của tụ điện và điện trở bằng không


Cdv(t)dt+v(t)R=0
dv(t)dt=1Tv(t)R

dv(t)v(t)=1Tdt
dv(t)v(t)=1Tdt
Lnv(t)=1Tt+c
v(t)=e1T+c
v(t)=Ae1T
T=RC

Bộ lọc tần số thấp
Bộ lọc tần số cao

Mạch điện RLC

Mạch điện điện tử có 3 linh kiện điện tử R,L,C mắc nối với nhau tạo thành một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện Tính chất
Mạch điện RLC nối tiếp


Ở trạng thái cân bằng
VL+VC+VR=0
Ld2idt2+1Cidt+iR=0
d2idt2+RLdidt+1LCi=0
d2idt2=R2Ldidt1LCi
d2idt2=2αdidtβi
1 nghiệm thực . α=β . i=Aeαt=A(α)
2 nghiệm thực . α>β . i=Ae(α±αβ)t
2 nghiệm phức . α<β . i=Ae(α±jβα)t=A(α)Sinωt
β=1T=1LC
α=βγ=R2L
T=LC
γ=RC
A(α)=Aeαt
ω=βα


Ở trạng thái đồng bộ
ZL=ZC
ωo=±j1T
T=LC
Zt=ZL+ZC+ZR=ZR=R
i=vR
i(ω=0)=0
i(ω=ωo)=vR
i(ω=00)=0

Tổng kết

Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,
Biểu Tượng Hình:Resistor.gif
Điện Trở Kháng R=VI=ρlA
Điện Thế V=IR
Dòng Điện I=VR
Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ R=R0+nT Dẩn điện
R=R0enT Bán dẩn điện
Điện Trở Kháng và Năng Lượng Điện
thất thoát dưới dạng Nhiệt
PR=I2R(T)
Năng Lượng Điện Phát PV=IV
Năng Lượng Điện Truyền P=PVPR
Hiệu Thế Điện Truyền n=PPV
Điện Kháng ZR=R+XR
ZR=R0o=R
Điện Ứng XR=0
Góc độ khác biệt θ=0
Phản ứng tần số Không phụ thuộc vào tần số

Nhận dạng giá trị điện trở

Trong việc chế biến điện trở, người ta dùng hệ thống mã vạch màu để cho biết giá trị của điện trở kháng

Hệ vạch mã màu

Hệ Thống Vạch Màu giá trị của điện trở

Đen (Black) (Brown) Đỏ (Red) Cam (Orange) Vàng (Yellow) Xanh Lá Cây (Green) Xanh Dương (Blue) (Tím (Violet) Xám (Grey) Trắng (White)
                   
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Cách Tính Giá Trị Điện Trở

Vạch màu thứ nhất cho biết giá trị thứ nhứt của Điện Trở
Vạch màu thứ hai cho biết giá trị thứ hai của Điện Trở
Vạch màu thứ ba cho biết cấp số nhân của lủy thừa mười
Vạch màu cuối cho biết sự thay đổi giá trị của điện trở theo nhiệt độ

Thí Dụ

Điện Trở có cá vạch màu Nâu, Đen, Đỏ, Vàng Kim . Giá trị Kháng trở sẻ là

1 0 X 102 10% = 1000 Ω + 10% = 1 kΩ + 10%

Hệ Trị Giá In trên Điện Trở

600 cho một giá trị là 600Ω
2003 cho một giá trị 200×103 = 200kΩ
2R5 cho một giá trị 2.5Ω
R01 cho một giá trị 0.01Ω