Search results
Jump to navigation
Jump to search
Page title matches
- ...ỗ neo, dây đàn ghita rung động, màng trống rung động,... là những ví dụ về vật '''dao động''' mà ta thường gặp trong đời sống hằng ngày. ...một vị trí đặc biệt, gọi là '''vị trí cân bằng'''. Đó thường là vị trí của vật khi đứng yên. Chuyển động như vậy gọi là '''dao động cơ'''. ...7 KB (1,719 words) - 23:49, 11 July 2020
- * SGK Vật lí 9, NXB Giáo dục, 2020. [[Category:Vật lí học]] ...714 bytes (154 words) - 04:04, 18 August 2020
Page text matches
- Với mọi dao động đều tạo sóng sin đều, lực làm cho vật di chuyển theo sóng sin [[Category:Vật lí học]] ...285 bytes (58 words) - 07:56, 9 May 2024
- ...oặc Pa). F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện tích là S.<ref>SGK Vật lí 8, NXB Giáo dục Việt Nam, tr. 25–27</ref> [[Category:Vật lí học]] ...605 bytes (149 words) - 03:56, 8 July 2020
- * SGK Vật lí 9, NXB Giáo dục, 2020. [[Category:Vật lí học]] ...714 bytes (154 words) - 04:04, 18 August 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...288 bytes (51 words) - 17:30, 19 September 2020
- ...óng và Hạt được tìm thấy từ [[Quang tuyến nhiệt điện từ]] của [[Phóng xạ vật]] . Lượng tử là một hằng số không đổi có giá trị bằng [[Hằng số Plank]] [[Category:Vật lí]] ...605 bytes (118 words) - 17:38, 15 September 2020
- :Sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác. :Sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác. ...747 bytes (191 words) - 01:49, 24 February 2025
- [[Category:Vật lí học]] ...264 bytes (53 words) - 18:31, 4 July 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...326 bytes (57 words) - 14:37, 8 September 2020
- *SGK Vật lí 9, nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam - phần II trang 8 (tái bản lần thứ mười l [[Category:Vật lí học]] ...1,014 bytes (234 words) - 10:16, 9 May 2024
- [[Category:Vật lí học]] ...352 bytes (68 words) - 03:00, 10 September 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...322 bytes (65 words) - 20:14, 4 July 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...446 bytes (94 words) - 20:14, 4 July 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...lượng của hành tinh và tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ tâm của vật thể. ...1 KB (362 words) - 20:15, 3 January 2022
- [[Category:Vật lí học]] ...497 bytes (105 words) - 20:14, 4 July 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...379 bytes (74 words) - 20:14, 4 July 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...320 bytes (64 words) - 15:03, 8 September 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...344 bytes (67 words) - 07:56, 9 May 2024
- [[Category:Vật lí]] Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc . Thí dụ như Sức dùng để đóng mở cửa . ...893 bytes (200 words) - 01:54, 24 February 2025
- [[Category:Vật lí học]] ...479 bytes (102 words) - 04:34, 12 July 2020
- [[Category:Vật lí học]] ...528 bytes (109 words) - 15:43, 16 September 2020