Electronics Circuit

From testwiki
Revision as of 07:24, 17 March 2025 by imported>ꠢꠣꠍꠘ ꠞꠣꠎꠣ (added Category:VI using HotCat)
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search

Circuit's Laws

Norton Law

All circuit can be converted to an equivalent circuit of current source conneced in parallel with a resistor

Thevenin Law

All circuit can be converted to an equivalent circuit of voltage source conneced in series with a resistor

Kirchhoff Law

Định luật Kirchhoff được dùng để mô tả mối quan hệ của cường độ dòng điệnđiện áp trong mạch điện. Các định luật này được Gustav Kirchhoff xây dựng vào năm 1845 bao gồm 2 định luật sau

Kirchhoff Current law


Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
k=1nIk=0 . Với n là tổng số các nhánh với dòng điện chạy vào nút hay từ nút ra.


Kirchhoff Voltage law


Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
k=1nVk=0. Với n là tổng số các điện áp được đo.
k=1nV~k=0

Circuit Configuration

Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo 4 lối mắc mạch điện cơ bản sau mạch điện mắc nối tiếp, mạch điện mắc song song, mạch điện mắc 2 cổng và mạch điện tích hợp

300px

Series connection

I=I1=I2=...=In
V=IR1+IR2+...+IRn=I(R1+R2+...+Rn)
Rt=VI=(R1+R2+...+Rn)

Parallel connection

V=V1=V2=...=Vn
I=I1+I2+...+In=VR1+VR2+...+VRn
G=IV=1Rt=1R1+1R2+...+1Rn

2 port network

Có các linh kiện điện tử mắc nối với nhau tạo ra 2 cổng nhập và xuất

Vo=IR2=ViR1+R2R2
VoVi=R2R1+R2

Integrated circuit

Chân của Op Amp 300px 1 Chỉnh Không
2 Chân Nhập Trừ
3 Chân Nhập Cộng
4 Chân Điện Nguồn -V
5 Không Dùng
6 Chân Xuất
7 Chân Điện Nguồn +V
8 Không Dùng

Con chíp IC 741 có khả năng khuếch đại hiệu hai điện thế nhập

Khuếch đại hiệu hai điện thế Vo=A(V2V1)
Khuếch đại điện âm Vo=AV1.V2=0
Khuếch đại điện dương Vo=AV2.V1=0
So sánh điện thế Vo=0.V2=V1
Vo=V+.V2>V1
Vo=V.V2<V1


Mạch điện điện trở nối tiếp

Mạch điện của nhiều điện trở mắc nối kề nhau

Khi mắc nối tiếp nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ tăng và bằng với tổng điện kháng của các Điện trở

Req=R1+R2+R3+...+Rn

Khi mắc n điện trở cùng giá trị nối tiếp với nhau, Điện Kháng sẻ tăng gấp n

Req=R1+R2+...+Rn=R+R+...+R=nR

Mạch điện điện trở song song

Khi mắc song song nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ giảm và bằng

1Req=1R1+1R2+...+1Rn


Khi mắc n điện trở cùng giá trị song song với nhau, Điện Kháng sẻ giảm gấp n

1Req=1R1+1R2+...+1Rn=1R+1R+...+1R=1nR

Mạch điện điện trở 2 cổng

Mạch Chia Điện

i=VR2+R1
Vo=iR2=RiviR2+R1
VoVi=R2R2+R1
VoVi=R2R2+R1

Mạch T

V=V2R1R1+R3=V1R1R2+R1
V2V1=R1+R3R1R1R2+R3
V2V1=R1+R3R2+R3

Mạch π

i1=i2+i3
viR1=vivoR2+voR3
vivo=(R3R1)(R2R1R2R3)
vovi=(R3R1)(R2R1R2R3)

Mạch Nối Tiếp Song Song

REQ=(R1R2)+R3
REQ=R1R2R1+R2+R3


Hoán Chuyển

Δ - Y Hoán Chuyển
R1=RaRbRa+Rb+Rc
R2=RbRcRa+Rb+Rc
R3=RcRaRa+Rb+Rc
Y - Δ Hoán Chuyển
Ra=R1R2+R2R3+R3R1R2
Rb=R1R2+R2R3+R3R1R3
Rc=R1R2+R2R3+R3R1R1

RL Circuit

Mạch điện RL là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện L cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

RL series circuit


VL+VR=0
Ldidt+iR=0
didt+iRL=0
ddti+1Ti=0
si+1Ti=0
s=1T=α
i=Aest=Aeαt
T=LR

Low pass Filter LR

vovi=RR+jωL=11+jωLR=11+jωT
T=LR
ωo=1T=RL
vo(ω=0)=vi
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=00)=0

High pass Filter RL

vovi=jωLR+jωL=jωLR1+jωLR=jωT1+jωT
T=LR
ωo=1T=RL=2πf


vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=vi2
vo(ω=0)=vi

RC Circuit

Mạch điện RC là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện C cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện RC series ciruit

Ở trạng thái cân bằng, tổng mạch điện của tụ điện và điện trở bằng không

Cdv(t)dt+v(t)R=0
dv(t)dt=1Tv(t)R
dv(t)v(t)=1Tdt
dv(t)v(t)=1Tdt
Lnv(t)=1Tt+c
v(t)=e1T+c
v(t)=Ae1T
T=RC

Low Pass Filteer RC

vovi=jωCR+jωC=11+jωT
T=RC
ωo=1T
vo(ω=0)=vi
vo(ω=ωo)=12vi
vo(ω=0)=0

High Pass Filter CR

vovi=RR+jωC=jωT1+jωT
T=RC
ωo=1T
vo(ω=0)=0
vo(ω=ωo)=12vi
vo(ω=0)=vi

LC Circuit

Mạch điện LC là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Cuộn từ L và Tụ điện C cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện LC nối tiếp

Ở trạng thái cân bằng
VL+VC=0
Lddti+1Cidt=0
d2dt2i+1LCi=0
s2+1T=0
s2=1T
s=1T=±j1T=±jω
i=Aest=Ae±jωt=Asinωt
ω=1T
T=LC


Ở trạng thái đồng bộ
ZL=ZC
ωo=±j1T
T=LC
VL=VC
v(θ)=Asin(ωot+2π)Asin(ωot2π)

RLC Circuit

RLC series with R≠0

Ỏ trạng thái cân bằng
VL+VC+VR=0
Ldidt+1Cidt+iR=0
d2dt2i+RLddti+1LCi=0
s2i+RLsi+1LCi=0
s2+2αs+β=0
s α,β f(t)=Aest
α α=β i=Aeαt=A(α)
α±λ α>β i=Ae(α±λ)t=A(α)eλt+A(α)eλt
α±jω α>β i=Ae(α±λ)t=A(α)sinωt
A(α)=Aeαt
ω=βα
λ=αβ
β=1LC
α=R2L
Ở trạng thái đồng bộ
Zt=ZL+ZC+ZR=R
ZC+ZL=0
ωL=1ωC
ωo=1LC=±j1LC=±j1T
T=LC
i(ω=0)=0
i(ω=ωo)=vR
i(ω=00)=0

LC series with R=0

Với R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện LC nối tiếp

Ở trạng thái cân bằng
VL+VC=0
Ldidt+1Cidt=0
d2dt2i+1LCi=0
s2i+1Ti=0
s2=1T
s=1T=±j1T=±jω
i=Aest=Ae±jωt=Asinωt
ω=1T
T=LC
  • Ở trạng thái đồng bộ
ZC=ZL .
ωo=±j1T
T=LC
VC=VL
v(θ)=Asin(ωot+2π)Asin(ωot2π)

RC series with L=0

Với L=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RC nối tiếp

vC+vR=0
Cdvdt+vR=0
dvdt+1RCv=0
sv+1Tv=0
s=1T=α
T=RC
v=Aest=Aeαt

RL series with C=0

Với C=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện RL nối tiếp

150px


vL+vR=0
Ldidt+iR=0
didt+RLi=0
si+1Ti=0
s=1T=α
T=LR
i=Aest=Aeαt

L with C, R=0

Với R=0 mạch điện RLC nối tiếp trở thành mạch điện của cuộn từ L

Ở trạng thái cân bằng
2E=βE
2B=βB
E=Asinωt
B=Asinωt
ω=β=1T=1μϵ=C
T=μϵ
Ở trạng thái đồng bộ
2E=βoE
2B=βoB
E=Asinωot
B=Asinωot
ω=βo=1To=1μoϵo=C
To=μoϵo

Diode Circuit

Bộ biến đổi chiều điện

Lối mắc 1 điot

Lối mắc 2 điot


Lối mắc 4 điot


Transistor Circuit

Negative Amplifier

Bộ phận điện tử cho điện thế khuếch đại âm của điện thế nhập

vo=Avi

Các lối mắc của khuếch đại điện âm

Bộ khuếch đại điện âm Lối mắc Công thức
Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ Với R1=0 . Mạch điện trên có khả năng tạo một khuếch đại điện âm ở cổng xuất
vovi=1(R3R4)
vovi=n . Với R3=(n+1)R4

Mạch điện điện tử có điện thế xuất là một điện thế âm bằng điện thế nhập nhân với hằng số khuếch đại

Bộ khuếch đại điện âm Op Amp 741 Inverting amplifier
Vout=Vin(RfR1)
Bộ khuếch đại điện âm biến điện Vs=Vp(NsNp)

Positie Amplifier

Bộ phận điện tử cho điện thế khuếch đại dương của điện thế nhập

vo=+Avi

Các lối mắc của khuếch đại điện dương

Bộ khuếch đại điện dương Lối mắc Công thức
Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ


vovi=(R2R2+R1)(R3R4)
Với R1=0
vovi=R3R4
vovi=n . Với R3=nR4

Bộ khuếch đại điện dương Op Amp 741 Non-inverting amplifier
Vout=Vin(1+R2R1)
Bộ khuếch đại điện dương biến điện
Vs=Vp(NsNp)

Switch

Khả năng dẩn hay không dẩn điện của Trăng si tơ cho phép Trăng si tơ hoạt động như công tắc đóng mở mạch điện cho dòng điện khác không hay cho dòng điện bằng không

Tỉ lệ điện thế xuất trên điện thế nhập

vovi=1(R2R2+R1)(R3R4)

Với R3=R4 .

vovi=1(R2R2+R1)
vovi=1 . Với R2=0 . Công tắc đóng mạch
vovi=0 . Với R1=0 . Công tắc hở mạch


Tỉ lệ điện thế xuất trên điện thế nhập

vovi=(R2R2+R1)(R3R4)

Với R3=R4 .

vovi=1(R2R2+R1)
vovi=0 . Với R2=0 . Công tắc hở mạch
vovi=1 . Với R1=0 . Công tắc đóng mạch

Current Amplifier

Lối mắc Hình Chức năng
Lối mắc cùng thâu khuếch đại của nửa sóng dương
Lối mắc cùng phát khuếch đại của nửa sóng âm
Lối mắc cùng nền

Integratd Circuit

IC 555 Circuit

Sóng vuông một trạng thái

Schematic of a 555 in monostable mode
Schematic of a 555 in monostable mode

The relationships of the trigger signal, the voltage on C and the pulse width in monostable mode

Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp

t=RCln(3)1.1RC

Với

t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads

Sóng vuông hai trạng thái ổn

Standard 555 Astable Circuit
Standard 555 Astable Circuit


Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R1, R2 and C:

f=1ln(2)C(R1+2R2)

Thời gian cao

th=ln(2)(R1+R2)C

Thời gian thấp

tl=ln(2)R2C

Năng xuất của R1 phải cao hơn giá trị của Vcc2R1

IC 741 Circuit

Mạch Điện VoVi Chức năng
Inverting amplifier Vout=Vin(RfR1) Khuếch Đại Điện Âm

Non-inverting amplifier

Vout=Vin(1+R2R1)

Khuếch Đại Điện Dương

Voltage follower

Vout=Vin 

Dẩn Điện

Summing amplifier

Vout=Rf(V1R1+V2R2++VnRn)

Khuếch Đại Tổng

Integrating amplifier

Vout=0tVinRCdt+Vinitial

Khuếch Đại Tích Phân

Differentiating amplifier

Vout=RC(dVindt)

Khuếch Đại Đạo Hàm

Schmitt trigger

Hysteresis from R1R2Vsat to R1R2Vsat

Schmitt trigger

Inductance gyrator

L = RLRC

Từ Dung

Negative impedance converter

Rin=R3R1R2

Điện Trở Âm

Logarithmic configuration

vout=Vγln(vinISR)

Khuếch Đại Logarit

Exponential configuration

vout=RISevinVγ

Khuếch Đại Lủy Thừa