Các lực cơ bản

From testwiki
Revision as of 22:17, 23 February 2025 by 76.9.200.130 (talk) (Created page with ":{|width=100% |- | Lực tác động || Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động || <br> || <br> <math>F = ma = m\frac{d}{dt} v(t) = \frac{d^2}{dt^2} s(t)</math> |- | <br>Trọng lực || <br>Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động rơi xuống đất || <br>|| <br><math>F = m g = m \frac{MG}{h^2}</math> |- |<br> Động lực || <br>Lưc tương tác với một khối lượng vật tạo ra chuyển động ở một vậ...")
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search
Lực tác động Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động

F=ma=mddtv(t)=d2dt2s(t)

Trọng lực

Lực tương tác với vật tạo ra chuyển động rơi xuống đất


F=mg=mMGh2

Động lực

Lưc tương tác với một khối lượng vật tạo ra chuyển động ở một vận tốc


Fp=mvt=pt

Phản lực

Trong hệ thống cân bàng, tổng lực tác động trên vật phải bằng không


F+(F)=0
F=F

Áp lực

Lực tương tác trên diện tích bề mặt của vật


FA=FNA

Lực ma sát

Lực cản trở lai chuyển động của vật


Fμ=μFN

Lực đàn hồi

lực đưa vật đàn hồi trở lại trạng thái ban đầu

Lực đàn hồi của lò xo
F=kx
F=ky

Lực đàn hồi của con lắc đồng hồ

F=lθ

Lực ly tâm

Lực thoát ra khỏi quỹ đạo vòng tròn


F=mv2r

Lực hướng tâm

Lực đi vào quỹ đạo vòng tròn

F=mvr

Lực tỉnh điện
Lực hút giửa 2 Điện tích
Tương tác giữa 2 điện tích điểm trong không gian

F=Q+Qr2

Lực động điện

lực điện làm cho Điện tích đứng yên di chuyển tạo ra một Điện trường E được tính bằng công thức sau


F=QE

Lực động từ

Tương tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực động từ có hướng vuông góc với hướng Lực động điện


F=±QvB

Lực điện từ

tuong tác giửa Điện tích và Từ trường tạo ra Lực điện từ , tổng của 2 lực Lực động từ và Lực động điện

F=QE±QvB==Q(E±vB)

Lực hấp dẫn



Rμν12gμνR+gμνΛ=8πGc4Tμν

Lực Hạt nhân mạnh

Lực Hạt nhân yếu