Hình tròn

From testwiki
Revision as of 16:14, 21 February 2025 by 76.9.200.130 (talk) (Đồ thị Rθ)
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search


Loại Hình tròn

Hình tròn hệ số thực

Hình tròn hệ số phuc

Với
R - Bán kính vòng tròn
D - Đường kính vòng tròn
O - Tâm của đường tròn

Hàm số hình tròn

Hàm số hình tròn bán kính Z đơn vị

Hệ số thực

X2+Y2=Z2

Hệ số phức

Z=X+jY=Z(cosθ+jsinθ)=zejθ
Z*=XjY=Z(cosθjsinθ)=zejθ

Hàm số hình tròn bán kính 1 đơn vị

Hệ số thực

cos2θ+sin2θ=1

Hệ số phức

X+jYZ=cosθ+jsinθ=ejθ=1


Vector đường tròn

Đường tròn hệ số thực

R=Z=X+Y

Voi

X=Xi
Y=Yj
X=xxo=Zcosθ
Y=yyo=Zsinθ
Z=X2+Y2

Đường tròn hệ số thực

Z=X+jY=z(cosθ+jsinθ)=zejθ
Z*=XjY=z(cosθjsinθ)=zejθ

Phương trình đường tròn

Phương trình hình tròn hệ số thực

X2+Y2=0
X=Y2=±jY
Y=X2=±jX

Phương trình hình tròn hệ số phức

X+jY=0
X=jY
jY=X
Y=jX
XjY=0
X=jY
jY=X
Y=jX

Cung tròn

Hình quạt tròn (màu xanh lá cây) được giới hạn bởi cung tròn có chiều dài L và hai bán kính.

Cung trong hình học (ký hiệu: ) là đoạn đóng của một đường cong khả vi trong một đa tạp. Cung tròn là một phần của đường tròn hay là một phần của chu vi (biên) của hình tròn.



Chu vi P=θr
Diện tích S=r2.π hay A=(d2.π)/4
Thể tích


Độ dài cung tròn

Độ dài cung tròn của đường tròn bán kính r, chắn góc ở tâm θ (đo bằng radian) được tính bằng công thức θr. Điều này là vì

Lchuvi=θ2π.

tương đương

L2πr=θ2π,

tương đương

L=θr.

Nếu số đo góc ở tâm là α độ thì sẽ có số đo bằng radian là:

θ=α180π,

Thế vào phương trình trên, thu được công thức tương đương

L=απr180.

Một cách thực hành tính độ dài cung tròn là vẽ hai đoạn thẳng từ hai đầu mút giới hạn cung tròn đến tâm đường tròn, đo góc tạo bởi hai đoạn thẳng đó rồi từ đó nhân chéo để tính ra độ dài L:

số đo góc (tính bằng độ)/360 = L/Chuvi.

Ví dụ: cho số đo góc là 60 độ, chu vi là 24 cm

60360=L24
360L=1440
L=4 (cm).

Diện tích cung tròn

Diện tích phần giới hạn bởi cung tròn và tâm đường tròn (tức hình quạt tròn) là:

A=12r2θ.

Chia hai vế cho πr2

Tỷ lệ giữa diện tích A và diện tích phần giới hạn trong đường tròn bằng với tỷ lệ giữa số đo góc θ và số đo góc cả đường tròn

Aπr2=θ2π.

Giản lược π ở cả hai vế

Ar2=θ2.

Nhân hai vế với r2, thu được

A=12r2θ.

Tương tự phần trên, công thức tương đương nếu số đo góc đo bằng độ:

A=α360πr2.

Bán kính cung tròn

Có thể tính được bán kính r của đường tròn nếu biết chiều cao H và chiều rộng W của cung tròn qua việc áp dụng định lý dây cung giao cắt (còn gọi là định lý cát tuyến tiếp tuyến):

Xét dây trương cung của một cung tròn, tạm gọi là dây cung số 1. Đường trung trực của nó là một dây cung khác và là đường kính hình tròn, tạm gọi là dây cung số 2. Dây cung số 1 có độ dài là W và được dây cung số 2 chia làm hai nửa bằng nhau; mỗi phần có độ dài là W2. Dây cung số 2 có độ dài 2r và được dây cung số 1 chia làm hai phần: một phần gọi là chiều cao cung tròn, ký hiệu là H; phần còn lại có độ dài là (2rH). Áp dụng định lý dây cung giao cắt:

H(2rH)=(W2)2

suy ra:

2rH=W24H

do đó:

r=W28H+H2.

Đồ thị Rθ

Đồ Thị Vòng Tròn là một cách hiển thị tọa độ của một điểm trên một vòng tròn có bán kín RGóc độ θ . Khi một đường thẳng có độ dài R cắt đường chân trời (đường thẳng ngang) tại một điểm và tạo thành một góc θ. Trên mặt phẳng Rθ, đường bán kín R cắt đường chân trời tại một điểm gốc (R,0) .

Trên mặt phẳng Rθ, Một điểm chuyển động theo vòng tròn sẻ có một tọa độ A(R,θ) và được biểu hiện như một đường thẳng nghiêng có đường dài bằng bán kín vòng tròn ở một góc độ nghiêng như sau

Rθ=x2+y2Tan1yx

Chuyển đổi từ Rθ sang XY

XR=cosθ . YR=sinθ
X=Rcosθ
Y=Rsinθ

Công thức vòng tròn

Hình tròn hệ số thực Với
R - Bán kính vòng tròn
D - Đường kính vòng tròn
O - Tâm của đường tròn
Hình tròn hệ số phức Với
R - Bán kính vòng tròn
D - Đường kính vòng tròn
O - Tâm của đường tròn
Chu vi P P=dπ=2rπ
Diện tích A S=r2.π hay A=(d2.π)/4
Thể tích V S=r3π

Hàm số vòng tròn có bán kín Z đơn vị

R=Z

Hệ số thực
X2+Y2=Z2
Hệ số phức
Z=X+jY=Z(cosθ+jsinθ)=zejθ

Hàm số vòng tròn có bán kín 1 đơn vị

R=1

Hệ số thực
cos2θ+sin2θ=1
Hệ số phức
1=X+jYZ=cosθ+jsinθ=ejθ

Vector Đường tròn có bán kín Z đơn vị

R=Z

Hệ số thực
Z=X+Y=Z+×Z
X=Xi=Z
Y=Yj=×Z


Với

X=xxo=Zcosθ
Y=yyo=Zsinθ
Z=X2+Y2

Đường tròn hệ số thực có bán kín Z đơn vị
R=1

Z=X+jY=z(cosθ+jsinθ)=zejθ
Phương trình hình tròn
Phương trình hình tròn hệ số thực
X2+Y2=0
X=Y2=±jY
Y=X2=±jX
Phương trình hình tròn hệ số phức
X+jY=0
X=jY
jY=X
Y=jX

x