Lực đàn hồi

From testwiki
Revision as of 01:49, 24 February 2025 by 76.9.200.130 (talk)
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search

Lực trở về vị trí ban đầu của lò xo .

Ký hiệu đơn vị công thức toán

Lực đàn hồi có ký hiệu Fx,Fy đo bằng Niutơn N

Fx=kx . Lực đàn hồi chiều x (chiều ngang)
Fy=ky . Lực đàn hồi chiều y (chiều dọc)

Với

Fx,Fy - Lực đàn hồi chiều x và chiều y
x,y - chiều x và chiều y cuả Lực đàn hồi
k - hằng số đàn hồi

Năng Lực đàn hồi

Wx=12kx2 . Lực đàn hồi chiều x (chiều ngang)
Wy=12ky2 . Lực đàn hồi chiều y (chiều dọc)

Cân bằng chuyển động theo chiều ngang

Ft=12mv2kx=0
12mv2=kx
k=12mv2x
v=2kxm

Cân bằng chuyển động theo chiều dọc

Ft=12mv2ky=0
12mv2=ky
k=12mv2y
v=2kym

Dao động lò xo

Dao động qua lại theo chiều ngang

Fa=Fx
ma=kx
a=kmx
dx2dt=kmx
x=Asinωt
ω=km

Dao động qua lại theo chiều dọc

Fa=Fy
ma=ky
a=kmy
dy2dt=kmy
y=Asinωt
ω=km

Dao động sóng

Từ trên ta thấy, mọi dao động sóng đều có một Phương trình dao động (phương trình đạo hàm bậc hai) có nghiệm của một Hàm số sóng có dạng tổng quát

f'(t)=ωf(t)
f(t)=Asinωt
Phương trình dao động sóng Hàm số sóng Tần số góc
dy2dt=ωy y=Asinωt ω=km
dx2dt=ωx x=Asinωt ω=km