Nhiệt và vật: Difference between revisions

From testwiki
Jump to navigation Jump to search
No edit summary
 
(No difference)

Latest revision as of 16:13, 11 December 2020


Nhiệt và vật

Quan sát cho thấy, vật có màu tối và mỏng dể hấp thụ năng lượng nhiệt hơn vật có màu sáng và dày cho nên quần áo mỏng có màu sáng mau khô hơn quần áo dày có màu tối . Vậy, Năng lượng hấp thụ nhiệt của vật lệ thuộc vào màu sắc và độ dày của vật

Vật Màu sắc Độ dày
Nhiệt hấp thụ cao Đen (tối) mỏng
Nhiệt hấp thụ thấp Trắng (sáng) Dày

Năng lượng nhiệt hấp thụ của vật

Năng lượng nhiệt hấp thụ của mọi vật được tính bằng

W=Q=mCΔT

Khi không có thay đổi nhiệt

ΔT=0 . W=mCΔT

Khi có thay đổi nhiệt

ΔT ≠ 0 . W ≠ 0


Quan sát cho thấy, nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp , từ nhiệt độ nóng sang nhiệt độ lạnh

Khi không có khác biệt về Nhiệt độ, sẻ không có nhiệt di chuyển

T1=T2=T
ΔT=0
W=0

Khi có khác biệt về Nhiệt độ, nhiệt sẻ di chuyển từ Nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp

  • T2>T1 . T2T1
ΔT=T2T1
W=mCΔT=mC(T2T1)


  • T2<T1 . T2T1
ΔT=T1T2
W=mCΔT=mC(T1T2)

Nhiệt quang

Hiện tượng mọi vật dẩn nhiệt phát ra ánh sáng thấy được ở Tần số ngưởng , tần số dẩn nhiệt ở mức cao nhứt của mọi vật . Eistein cho rằng , năng lực nhiệt hấp thụ của vật là năng lực lượng tử tính bằng công thức sau

W=ϕ+KE=hf

Năng lực nhiệt hấp thụ cao nhứt của vật sẻ ở tần số ngưởng fo , tần số có KE=0

ϕ=hf0 (f=fo,KE=0)

Nhiệt điện

Theo Einstein, ở tần số trên tần số ngưởng vật không còn dẩn nhiệt . Khác biệt giửa năng lượng nhiệt và năng lượng nhiệt dẩn cao nhứt của vật được dùng trong việc giải thoát Điện tử âm ra khỏi vật chất

hf=hfo+12mv2
v2=1m(2hΔf)
m=1v2(2hΔf)

Nhiệt điện từ

Nhiệt điện từ Điện từ nhiệt Quang tuyến nhiệt quang Quang tuyến nhiệt điện
Lối mắc ≈≈≈ 200px ≈≈≈== 200px ≈≈≈e
Cộng dây thẳng dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
với từ vật nằm trong các vòng quấn
Tần số thời gian f<fo f=fo f>fo
Năng lực nhiệt
W=i2R(T)=mCΔT
R(T)=Ro+nT
R(T)=RoenT

Wo=hfo

W=hf
Hằng số C
C=i2R(T)mΔT

C=1μoϵo=ωo=λofo

C=1μϵ=ω=λf
Khối lượng/Lượng tử m=i2R(T)CΔT h=pλo h=pλo
Động lượng
p=mC

p=hλo

p=hλ
Bước sóng λo=Cfo=hp λ=Cf=hp

Lượng tử

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

h=pλ

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

Đặc tính Sóng λ=hp .
Đặc tính Hạt p=hλ.


Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở f=fo và Lượng tử điện ở f>fo

Lượng tử quang h=pλo=pCfo .
Lượng tử điện h=pλ=pCf .

Năng lực lượng tử nhiệt điện từ

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng

W=hf=hCλ

Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở f=fovà Năng lực lượng tử điện ở f>fo

Năng lực lượng tử quang Wo=hfo=hCλo
Năng lực lượng tử điện W=hf=hCλ